For Ages Nghĩa Là Gì, Nghĩa Của Từ Ages Trong Tiếng Việt

Bài viết What Is The Meaning Of ” For Ages Nghĩa Là Gì, Nghĩa Của Từ Ages Trong Tiếng Việt thuộc chủ đề về Hỏi Đáp thời gian này đang được rất nhiều bạn lưu tâm đúng không nào !! Hôm nay, Hãy cùng hungthinhreals.com tìm hiểu What Is The Meaning Of ” For Ages Nghĩa Là Gì, Nghĩa Của Từ Ages Trong Tiếng Việt trong bài viết hôm nay nha !Các bạn đang xem nội dung : “What Is The Meaning Of ” For Ages Nghĩa Là Gì, Nghĩa Của Từ Ages Trong Tiếng Việt”

Cách phân biệt AGE, AGED & AGE

For Ages Nghĩa Là Gì

Xem thêm:

1. feel like + V-ing(cảm thấy muốn làm gì…)Ex: Sometimes I feel like running away from everything( Thỉnh thoảng tôi muốn trốn chạy khỏi tất cả)

2. expect someone to do something(mong đợi ai làm gì…)Ex: I expect my dad to bring some gifts for me from his journey (Tôi hi vọng cha sẽ mang quà về cho tôi)

3. advise someone to do something(khuyênai làm gì…)Ex: She advised him not to go(Cô ấy khuyên anh ta đừng đi)

4. go + V-ing(chỉ các trỏ tiêu khiển..)(go camping…)Ex: I went shopping and fishing with my friends (Tôi đi mua sắm và câu cá với các bạn tôi)

5. leave someone alone ( để ai đó yên)Ex: Alex asked everyone to leave him alone (Alex bắt buộc mọi người hay để anh ấy yên)

6. By + V-ing(bằng cách làm…)Ex: By telling some jokes, he made everyone happy( Anh ấy làm mọi người vui bằng cách kể chuyện cười)

7. for a long time = for years = for ages(đã nhiều năm rồi)(dùng trong thì hiện nay hoàn thành)EX: I haven”t seen them for ages (Tôi không gặp họ đã lâu lắm rồi

8. could hardly(gần như không)( chú ý: hard khác hardly)Ex: The lights were off, we could hardly see anything(Đèn tắt, công ty chúng tôi gần như không thấy gì cả)

9. When + S + V(cột 2), S + had + V_cột 3 : Mệnh đề 2 xày ra trước mệnh đề 1 nên lùi lại 1 thì nha :Ex: When my Dad came back, my Mom had already prepared the meal(Khi bố tôi về, mẹ đã chuẩn bị xong bữa ăn)10. to be afraid of(sợ cái gì..)Ex: There”s nothing for you to be afraid of

Những cấu trúc câu thông dụng được người bản địa ưa chuộng

Điều cốt yếu khi học Tiếng Anh giao tiếp đó có thể nói chuyện với người bản địa. Vậy nên hãy ưu tiên những cấu trúc hay từ vựng được người bản địa hay dùng nhất. Dưới đây là một số cấu trúc bạn nên tham khảo:

Cấu trúc câu thể hiện sự mong muốn, hy vọng

  • Feel like + V-ing: cảm thấy muốn làm gì…
Ex: Sometimes I feel like running away from everything(Thỉnh thoảng tôi muốn trốn chạy khỏi tất cả)
  •  Expect someone to do something: mong đợi ai làm gì…
Ex: I expect my dad to bring some gifts for me from his journey(Tôi hi vọng cha sẽ mang quà về cho tôi)
  • I hoping for + N (danh từ): Thể hiện sự hi vọng của mình
Ex: I hoping for some flowers for my wedding anniversary.(Tôi đang hi vọng nhận được hoa trong kỉ niệm ngày cưới của tôi)
  • I hoping to get…: Hi vọng mình nhận được thứ gì đó
Ex: I hoping to get a new PC. (Tôi hy vọng mình được nhận bộ máy tính mới)

Cấu trúc câu thể hiện sự khuyên nhủ

  • Advise someone to do something: khuyên ai làm gì…
Ex: She advised him not to go(Cô ấy khuyên anh ta đừng đi)
  • S + should + Vinf: Khuyên ai đó nên làm gì
Ex: You should study hard (Bạn nên học hành chăm chỉ hơn)
  • S + had better + Vinf: Tốt hơn nên làm gì đó
Ex: He had better sleep early (Anh ấy tốt hơn nên đi ngủ sớm)nullNhững cấu trúc câu thông dụng được người bản địa ưa chuộng

Cấu trúc thể hiện nỗi sợ hãi

  •  To be afraid of: sợ cái gì..
Ex: There’s nothing for you to be afraid of(Không có gì cậu phải sợ cả)
  • To be frightened of: Cảm thấy khiếp sợ, hoảng sợ
Ex: She’s frightened of accident (Cô ấy cảm thấy khiếp sợ vì tai nạn)
  • To be scared of: Cảm giác e sợ
Ex: I’m scared of making mistakes (Tôi thấy e sợ khi bị mắc lỗi)
  • Feel uneasy: Cảm giác bất an, sợ sệt
Ex: My sister felt uneasy when she came back home in dark (Chị của tôi cảm thấy bất an khi trở về nhà vào lúc đêm tối)Xem thêm bài viết về cấu trúc câu:

Cấu trúc có thể sử dụng trong nhiều tình huống

  • Go + V-ing: chỉ các trỏ tiêu khiển..(go camping…)
Ex: I went shopping and fishing with my friends(Tôi đi mua sắm và câu cá với các bạn tôi)
  • By + V-ing: bằng cách làm…
Ex: By telling some jokes, he made everyone happy( Anh ấy làm mọi người vui bằng cách kể chuyện cười)
  • For a long time = for years = for ages: đã nhiều năm rồi (dùng trong thì hiện tại hoàn thành)
EX: I haven’t seen them for ages(Tôi không gặp họ đã lâu lắm rồi)
  • Could hardly: hầu như không ( chú ý: hard khác hardly)
Ex: The lights were off, we could hardly see anything(Đèn tắt, chúng tôi hầu như không thấy gì cả)nullNhững cấu trúc câu thông dụng được người bản địa ưa chuộng
  • When + S + V(cột 2), S + had + V_cột 3 : Mệnh đề 2 xày ra trước mệnh đề 1 nên lùi lại 1 thì nhé :
Ex: When my Dad came back, my Mom had already prepared the meal(Khi bố tôi về, mẹ đã chuẩn bị xong bữa ăn)

Các câu hỏi về What Is The Meaning Of ” For Ages Nghĩa Là Gì, Nghĩa Của Từ Ages Trong Tiếng Việt

Nếu có bắt kỳ câu hỏi thắc mắt nào vê What Is The Meaning Of ” For Ages Nghĩa Là Gì, Nghĩa Của Từ Ages Trong Tiếng Việt hãy cho chúng mình biết nha, mõi thắt mắt hay góp ý của các bạn sẽ giúp mình nâng cao hơn hơn trong các bài sau nha <3Bài viết What Is The Meaning Of ” For Ages Nghĩa Là Gì, Nghĩa Của Từ Ages Trong Tiếng Việt ! được mình và team xem xét cũng như tổng hợp từ nhiều nguồn. Nếu thấy bài viết What Is The Meaning Of ” For Ages Nghĩa Là Gì, Nghĩa Của Từ Ages Trong Tiếng Việt Cực hay ! Hay thì hãy ủng hộ team Like hoặc share. Nếu thấy bài viết What Is The Meaning Of ” For Ages Nghĩa Là Gì, Nghĩa Của Từ Ages Trong Tiếng Việt rât hay ! chưa hay, hoặc cần bổ sung. Bạn góp ý giúp mình nha!! 

Các Hình Ảnh Về What Is The Meaning Of ” For Ages Nghĩa Là Gì, Nghĩa Của Từ Ages Trong Tiếng Việt

for ages" có nghĩa là gì? - Câu hỏi về Tiếng Anh (Mỹ) | HiNative Các từ khóa tìm kiếm cho bài viết #Meaning #Ages #Nghĩa #Là #Gì #Nghĩa #Của #Từ #Ages #Trong #Tiếng #Việt

Tham khảo thêm kiến thức về What Is The Meaning Of ” For Ages Nghĩa Là Gì, Nghĩa Của Từ Ages Trong Tiếng Việt tại WikiPedia

Bạn nên tìm thêm thông tin chi tiết về What Is The Meaning Of ” For Ages Nghĩa Là Gì, Nghĩa Của Từ Ages Trong Tiếng Việt từ web Wikipedia tiếng Việt.◄Tham Gia Cộng Đồng Tại💝 Nguồn Tin tại: https://hungthinhreals.com/💝 Xem Thêm Chủ Đề Liên Quan tại : https://hungthinhreals.com/phong-thuy/

Vị trí Tiện tích Mặt bằng Hình ảnh Bảng gi Liên hệ

Hotline
0937 00 59 68